Sony Xperia P LT22i ra mắt không lâu. Vậy với giá thành trên dưới 8 triệu cùng cấu hình như vậy, có nên mua điện thoại Sony Xperia P mã hiệu Lt22i không?
Để trả lời câu hỏi trên, hãy cùng đánh giá điểm qua một số ưu điểm và nhược điểm dòng Xperia P như sau:
Cấu hình của Sony xperia P như thế nào?
Đánh giá thiết kế Xperia P:
Sony Xperia P sở hữu thiết kế nguyên khối, vuông vức. Nếu thiết kế mặt trước là sự bằng phẳng của màn hình và camera phụ thì mặt sau Xperia P lại phá cách với dáng vát cong về hai bên hông. Chính nhờ đặc điểm này mà Xperia P thực sự chắc chắn khi cầm trên tay. Dòng smartphone này có thiết kế nhôm nguyên khối với pin không thể tháo rời, khe SIM được khéo léo bố trí ở cạnh trái. Các nút chỉnh âm lượng, nút nguồn và camera có thiết kế nhỏ nhắn, đẹp mắt ở cạnh phải máy, loa của máy cũng được đặt ở vị trí này. Trong khi đó, cạnh trái máy lại khá trống trải với cổng microUSB và microHDMI.
Cấu hình của Xperia P thua Xperia S khá nhiều nhưng giá cả lại gần như ngang nhau
Chất lượng hình ảnh, video:
Dù cấu hình lẫn tính năng của Xperia P không mạnh mẽ và hấp dẫn như Xperia S nhưng Sony đã chăm chút khá kỹ cho chiếc camera 8MP của dòng smartphone này. Tốc độ chụp của máy nhanh, nhiều chế độ chụp hỗ trợ, khả năng tùy chỉnh linh hoạt, chất lượng ảnh chụp đẹp. Chế độ quay video cũng cho chất lượng tốt, hình ảnh trơn mượt, sắc nét, âm thanh rõ ràng.
Nhược điểm cơ bản:
Màn hình:
Sony Xperia P sở hữu màn hình LCD IPS Reality 4 inch và lần này Sony đã khắc phục được tình trạng xuất hiện vệt vàng từng xuất hiện trên Sony Xperia S. Với độ phân giải 960x540 pixel, mật độ điểm ảnh đạt mức ~275 ppi (so với 217 ppi của Samsung Galaxy S2) cùng công nghệ Bravia Engine và WhiteMagic tích hợp, chất lượng hiển thị của màn hình Xperia P thực sự ấn tượng. Hình ảnh sáng, đẹp, trong trẻo và rất sặc sỡ, đặc biệt khi bạn xem phim hoặc hình ảnh.
Hiệu năng:
Smartphone này được trang bị bộ vi xử lý Dual-core 1 GHz Cortex-A9 cùng mức RAM 1GB đủ để xử lý nhanh đa số các tác vụ từ lướt web đến chơi game.
So sánh hiệu năng với HTC One V:
Pin:
Sony Xperia P sử dụng pin có dung lượng 1305mAh, thấp hơn Xperia S với 1750 mAh nhưng thực tế sử dụng ở độ sáng tự động cân chỉnh, bật Wi-Fi, 3G và NFC, máy có thể sử dụng đến 2 ngày với các tác vụ sử dụng thông thường.
So sánh thông số giữa ba phiên bản Sony Xperia P, Xperia S và Xperia U
Mời bạn đọc xem clip đánh giá Sony Xperia P ý kiến từ Tinhte:
Để trả lời câu hỏi trên, hãy cùng đánh giá điểm qua một số ưu điểm và nhược điểm dòng Xperia P như sau:
Cấu hình của Sony xperia P như thế nào?
- Màn hình hiển thị Loại màn hình qHD
- Màu màn hình 16 triệu màu
- Độ phân giải 540 x 960 pixels
- Kích thước màn hình 4.0"
- Hỗ trợ cảm ứng Cảm ứng điện dung đa điểm
- Cấu hình chi tiết Hệ điều hành Android OS, v2.3 (Gingerbread)
- Chipset NovaThor U8500
- CPU Dual-core 1 GHz
- GPU Mali-400MP
- Bộ nhớ trong (ROM) 16 GB
- RAM 1 GB
- Danh bạ Không giới hạn
- Ngôn ngữ Tiếng Anh, Tiếng Việt
- Thẻ nhớ ngoài Không
- Hỗ trợ thẻ tối đa
- Camera Camera sau 8.0 MP
- Camera trước VGA (0.3 Mpx)
- Tính năng camera Tự động lấy nét, đèn LED Flash, nhận diện khuôn mặt, nhận diện nụ cười, chống rung, chế độ chụp toàn cảnh panorama
- Quay phim FullHD 1080p@30fps
- Videocall Không
- Kết nối dữ liệu Băng tần 2G GSM 850/900/1800/1900
- Băng tần 3G, 4G HSDPA 850/900/1900/2100
- Tốc độ 3G, 4G HSDPA, 14.4 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps
- GPS A-GPS
- Hỗ trợ đa SIM Không
- Bluetooth Có, V2.1 với A2DP, EDR
- GPRS/EDGE Up to 100 kbps
- Wifi Wi-Fi 802.11 b/g/n, DLNA, Wi-Fi hotspot
- Trình duyệt HTML5
- Kết nối máy tính Micro USB
- Kết nối khác HDMI
- Giải trí & Ứng dụng Xem phim H.264(MPEG4-AVC), MP4, WMV, H.263
- Nghe nhạc WAV, MP3, eAAC+, WMA
- Ghi âm Có
- Giới hạn cuộc gọi Không
- FM radio FM radio với RDS
- Jack tai nghe 3.5 mm
- Chức năng khác Google Search, Maps, Gmail, YouTube, Calendar, Google Talk, Mạng xã hội, La bàn số, Micro chuyên dụng chống ồn, Adobe Flash
- Kích thước 122 x 59.5 x 10.5 mm
- Trọng lượng (g) 120
- Loại pin Pin chuẩn Li-Ion
- Dung lượng pin 1305 mAh
Đánh giá thiết kế Xperia P:
Sony Xperia P sở hữu thiết kế nguyên khối, vuông vức. Nếu thiết kế mặt trước là sự bằng phẳng của màn hình và camera phụ thì mặt sau Xperia P lại phá cách với dáng vát cong về hai bên hông. Chính nhờ đặc điểm này mà Xperia P thực sự chắc chắn khi cầm trên tay. Dòng smartphone này có thiết kế nhôm nguyên khối với pin không thể tháo rời, khe SIM được khéo léo bố trí ở cạnh trái. Các nút chỉnh âm lượng, nút nguồn và camera có thiết kế nhỏ nhắn, đẹp mắt ở cạnh phải máy, loa của máy cũng được đặt ở vị trí này. Trong khi đó, cạnh trái máy lại khá trống trải với cổng microUSB và microHDMI.
Cấu hình của Xperia P thua Xperia S khá nhiều nhưng giá cả lại gần như ngang nhau
Chất lượng hình ảnh, video:
Dù cấu hình lẫn tính năng của Xperia P không mạnh mẽ và hấp dẫn như Xperia S nhưng Sony đã chăm chút khá kỹ cho chiếc camera 8MP của dòng smartphone này. Tốc độ chụp của máy nhanh, nhiều chế độ chụp hỗ trợ, khả năng tùy chỉnh linh hoạt, chất lượng ảnh chụp đẹp. Chế độ quay video cũng cho chất lượng tốt, hình ảnh trơn mượt, sắc nét, âm thanh rõ ràng.
Nhược điểm cơ bản:
- Điểm gây thất vọng lớn nhất ở Xperia P là không hỗ trợ thẻ nhớ ngoài, trong khi bộ nhớ trong không nhiều (chỉ 16GB). Bạn chỉ cần quay vài đoạn video HD 720p là thấy ngay sự bất tiện này.
- Điểm gây thất vọng thứ hai là máy chỉ cài sẵn Android v2.3 (Gingerbread), mặc dù có thông tin là Sony sẽ nâng cấp lên Android 4.0 trong thời gian tới. Tuy vậy, giao diện Sony Timescape thực sự trực quan với hiệu ứng đẹp mắt cùng tốc độ cập nhật nhanh cũng phần nào giúp người dùng bớt “nóng lòng” đợi nâng cấp OS mới.
Màn hình:
Sony Xperia P sở hữu màn hình LCD IPS Reality 4 inch và lần này Sony đã khắc phục được tình trạng xuất hiện vệt vàng từng xuất hiện trên Sony Xperia S. Với độ phân giải 960x540 pixel, mật độ điểm ảnh đạt mức ~275 ppi (so với 217 ppi của Samsung Galaxy S2) cùng công nghệ Bravia Engine và WhiteMagic tích hợp, chất lượng hiển thị của màn hình Xperia P thực sự ấn tượng. Hình ảnh sáng, đẹp, trong trẻo và rất sặc sỡ, đặc biệt khi bạn xem phim hoặc hình ảnh.
Hiệu năng:
Smartphone này được trang bị bộ vi xử lý Dual-core 1 GHz Cortex-A9 cùng mức RAM 1GB đủ để xử lý nhanh đa số các tác vụ từ lướt web đến chơi game.
So sánh hiệu năng với HTC One V:
Quadrant
|
Vellamo
|
GLB 2.1 Egypt (720p)
|
GLB 2.1 Egypt (1080p)
|
AnTuTu
| |
Sony Xperia P
|
2.125
|
831
|
20fps
|
10fps
|
5.343
|
HTC One V
|
2.060
|
1.155
|
32fps
|
18fps
|
2.515
|
Pin:
Sony Xperia P sử dụng pin có dung lượng 1305mAh, thấp hơn Xperia S với 1750 mAh nhưng thực tế sử dụng ở độ sáng tự động cân chỉnh, bật Wi-Fi, 3G và NFC, máy có thể sử dụng đến 2 ngày với các tác vụ sử dụng thông thường.
So sánh thông số giữa ba phiên bản Sony Xperia P, Xperia S và Xperia U
Sony Xperia P
|
Sony Xperia S
|
Sony Xperia U
| |
Hệ điều hành
|
Android 2.3 Gingerbread
|
Android 2.3 Gingerbread
|
Android 2.3 Gingerbread
|
Màn hình
|
4 inch; 540x960 pixel; 275ppi
|
4,3 inch; 720x1280 pixel; 342ppi
|
3,5 inch; 480x854 pixel; 280ppi
|
Độ dày
|
10,5mm
|
10,6mm
|
12mm
|
Cân nặng
|
120g
|
144g
|
110g
|
Vi xử lý
|
Dual-core 1GHz
|
Dual-core 1,5GHz
|
Dual-core 1GHz
|
RAM
|
1GB
|
1GB
|
512MB
|
Camera chính
|
8MP; video 1080p
|
12MP; video 1080p
|
5MP; video 720p
|
Camera phụ
|
Có, VGA
|
Có
|
Có, VGA
|
Bộ nhớ trong
|
16GB
|
32GB
|
8GB
|
Pin
|
1305mAh
|
1750mAh
|
1320mAh
|
Giá (triệu đồng)
|
11,99
|
13,99
|
7,5
|
Mời bạn đọc xem clip đánh giá Sony Xperia P ý kiến từ Tinhte:
0 nhận xét